VỀ CHÚNG TÔI

Công Ty Cổ Phần Xây Dựng PMA là công ty chuyên hoạt động trong lĩnh vực xây dựng cung cấp các dịch vụ như: ép cừ, văng chống,máy ép cọc,…

Với kinh nghiệm thực tiễn trong quá trình thi công xây dựng cùng với đội ngũ kĩ thuật lành nghề dày dặn kinh nghiệm, công ty PMA cam kết mang đến cho các nhà thầu việc thi công nhanh gọn, đúng tiến độ, thủ tục thanh toán rõ ràng tạo sự hài lòng cho khách hàng trong công việc.

Với phương châm “Hợp tác để thành công, lắng nghe để phát triển” công ty PMA đã và đang nỗ lực cả về nhân lực, kĩ thuật và công nghệ nhằm xây dựng sự uy tín thương hiệu và niềm tin với khách hàng.Sự tin tưởng và ủng hộ của khách hàng là nguồn động viên to lớn trên bước đường phát triển của PMA. Chúng tôi sẽ không ngừng hoàn thiện và phát triển để phục vụ khách hàng tốt nhất.

Xem tiếp

DỊCH VỤ

BÁO GIÁ ÉP CỌC

BÁO GIÁ ÉP CỪ

BÁO GIÁ VĂNG CHỐNG

BÁO GIÁ KHOAN CỌC NHỒI

BÁO GIÁ VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA

BẢNG GIÁ

Bảng giá thi công ép cọc cừ thép U200, C200

STT Quy cách cừ Số kg/mét cừ Đơn giá cừ Đơn giá ép cừ Đơn giá nhổ cừ
1 Cừ thép U200, C200 dày từ 3.5-4mm 8.24-9.42kg/m 15.000đ/kg 18.000-22.000đ/m 18.000-22.000đ/m
2 Cừ thép U200, C200 dày từ 4.5-5mm Trên 10.6-11.7kg/m 15.200đ/kg 18.000-22.000đ/m 18.000-22.000đ/m
3 Cừ thép U200, C200 dày từ 5-6mm Trên 11.7-14.1kg/m 15.500đ/kg 18.000-22.000đ/m 18.000-22.000đ/m
4 Cừ thép U200, C200 dày từ 6-7mm Trên 14.1-16.4kg/m 15.700đ/kg 18.000-22.000đ/m 18.000-22.000đ/m
5 Thuê cừ U200 dài 4m, 6m 17/kg/m 15.000đ/m/tháng    
6 Vận chuyển cừ thuê chuyến 1.200.000 – 1.500.000/ 1c/300md    

Bảng báo giá thi công ép cừ lasen

STT Quy cách cừ Đơn giá ép cừ Đơn giá nhổ cừ Tiền vận chuyển

máy đi và về

Tiền vận chuyển

cừ đi và về

1 Giá ép cừ Larsen khối lượng nhỏ hơn 1,000m (khoán gọn ca máy) 30.000.000 – 40.000.000 30.triệu – 35 triệu 3 triệu – 4 triệu/ chuyến 60.000đ – 100.000 đ/cây
2 Giá ép cừ Larsen khối lượng từ 1,000m trở lên tính theo đơn giá mét dài 30.000.000 – 40.000.000 30,000 – 35,000đ/m 3 triệu – 4 triệu/chuyến 60.000đ – 120.000đ/cây
3 Thuê cừ Larsen   900đ – 1.100đ/ m/ ngày    

Bảng báo giá văng chống trên cao

STT Quy cách cừ Đơn giá ép cừ ĐG Vật tư, vc đi về
1 Chiều dài ống từ 3-4m 3 cây/vỉ 1,500,000 – 2,500,000
2 Chiều dài ống từ 4-5m 3 cây/vỉ 3.000.000 – 4,000,000
3 Chiều dài ống từ 5-7m 3 cây/vỉ 3,500,000 – 4,500,000

Bảng báo giá thi công văng chống đầu cừ

STT Chiều dài bộ văng chống(m) ĐVT Đơn giá
1 Cho thuê thép hình I200 và I300 kg 25-30đ/kg/ngày
2 Nhân công lắp dựng và tháo dỡ văng I200 và I300 kg 5,000-6,000đ/kg
3 Cho thuê H250 và H300, H350 kg 20-30đ/kg/ngày
4 Nhân công lắp dựng tháo dỡ văng H kg 3,000-4,000đ/kg
5 Vận chuyển thép hình chuyến 2.000.000 – 3.000.000
6 Bản mã hàn nối liên kết văng kg 16.000 – 18.000

Bảng báo giá cung cấp và thi công ép cọc BTCT

STT Quy cách cọc đơn giá bán cọc đơn giá ép cọc lớn 300 đơn giá khoán
1 Cung cấp cọc 200x200mm thép chủ 4,
Q14 thép nhà máy, mác bê tông 250
130,000 – 140,000 35,000-40,000đ/m >300m = 11 triệu -13 triệu
2 Cung cấp cọc 250x250mm thép chủ 4,
Q16 thép nhà máy, mác bê tông 250
190.000 – 225,000 < 500*45,000-50,000đ/m 22,500,000
3 Cung cấp cọc 300x300mm thép chủ 4,
Q18 thép nhà máy, mác bê tông 250
270.000 – 300,000 60.000 – 70.000/m 60.000.000
4 Nhân công ép cọc rô bốt   40.000 – 60.000/m 60.000.000 – 80.000.000

Bảng báo giá thi công cọc khoan nhồi

STT Quy cách cọc ĐVT Đơn giá
1 Nhân công khoan cọc  nhồi D300 mét 180,000 – 200,000
2 Nhân công khoan cọc  nhồi D500 mét 210.000 – 220.000
3 Nhân công khoan cọc  nhồi D600 mét 230,000 – 240,000
4 Vật tư thép theo giá thị trường thực tế kg 16.000 – 18.000